151 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
152 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
153 | Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
154 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Đất đai (XP) | Cấp xã |
155 | Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG | Cấp xã |
156 | Liên thông đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG | Cấp xã |
157 | Liên thông đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam pu chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ thôi việc. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG | Cấp xã |
158 | Liên thông đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Quyết định số 150/2006/QĐ-TTg ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh cựu chiến binh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG | Cấp xã |
159 | Liên thông đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG | Cấp xã |
160 | Liên thông đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG | Cấp xã |
161 | Liên thông đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG | Cấp xã |
162 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG | Cấp xã |
163 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG | Cấp xã |
164 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đói với thực hiện theo Quyết định số 150/2006/QĐ-TTg ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh cựu chiến binh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG | Cấp xã |
165 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Quyết định số 150/2006/QĐ-TTg ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh cựu chiến binh. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG | Cấp xã |
166 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG | Cấp xã |
167 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG | Cấp xã |
168 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG | Cấp xã |
169 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG | Cấp xã |
170 | Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Một phần | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Môi trường | Cấp xã |
171 | Thủ tục tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | Một phần | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Môi trường | Cấp xã |
172 | Thủ tục đăng ký khai tử | Một phần | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Hộ tịch | Cấp xã |
173 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Toàn trình | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Hộ tịch | Cấp xã |
174 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Một phần | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Hộ tịch | Cấp xã |
175 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Toàn trình | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Hộ tịch | Cấp xã |
176 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Hộ tịch | Cấp xã |
177 | Lĩnh vực chứng thực (XP) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Chứng thực | Cấp xã |
178 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Hộ tịch | Cấp xã |
179 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | Một phần | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Hộ tịch | Cấp xã |
180 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Một phần | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Hộ tịch | Cấp xã |
181 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Hộ tịch | Cấp xã |
182 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Toàn trình | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Hộ tịch | Cấp xã |
183 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Hộ tịch | Cấp xã |
184 | Thủ tục đăng ký giám hộ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Hộ tịch | Cấp xã |
185 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Hộ tịch | Cấp xã |
186 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Hộ tịch | Cấp xã |
187 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,con | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Hộ tịch | Cấp xã |
188 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Hộ tịch | Cấp xã |
189 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Một phần | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Hộ tịch | Cấp xã |
190 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Chứng thực | Cấp xã |
191 | Thủ tục chứng thực di chúc | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Chứng thực | Cấp xã |
192 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Chứng thực | |
193 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Chứng thực | Cấp xã |
194 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Chứng thực | Cấp xã |
195 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Chứng thực | Cấp xã |
196 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Chứng thực | Cấp xã |
197 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Chứng thực | Cấp xã |
198 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Chứng thực | Cấp xã |
199 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Chứng thực | Cấp xã |
200 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Chứng thực | Cấp xã |
201 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội | Cấp xã |
202 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực trẻ em | Cấp xã |
203 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực trẻ em | |
204 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực trẻ em | Cấp xã |
205 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực trẻ em | Cấp xã |
206 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực trẻ em | Cấp xã |
207 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực trẻ em | Cấp xã |
208 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
209 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
210 | Thủ tục khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
211 | Thủ tục cấp đổi hoặc cấp lại giấy chứng nhận khuyết tật | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
212 | Thủ tục liên thông đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Hộ tịch | Cấp xã |
213 | Thủ tục liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Hộ tịch | Cấp xã |
214 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
215 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | Ủy ban Nhân dân thành phố, Ủy ban Nhân dân xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
216 | quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính thay thế, danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | Toàn trình | UBND cấp tỉnh | Lĩnh vực Môi trường | Cấp xã |