41 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Đất Đai | UBND thành phố, UBND cấp xã |
42 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Đất Đai | UBND thành phố, UBND cấp xã |
43 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Đất Đai | UBND thành phố, UBND cấp xã |
44 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Đất Đai | UBND thành phố, UBND cấp xã |
45 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Đất Đai | UBND thành phố, UBND cấp xã |
46 | Thủ thục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng | Cấp xã |
47 | Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND cấp xã | Lĩnh vực Lâm nghiệp (XP) | Cấp xã |
48 | Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đói với rừng trồng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND cấp xã | Lĩnh vực Lâm nghiệp (XP) | Cấp xã |
49 | Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND cấp xã | Lĩnh vực Lâm nghiệp (XP) | Cấp xã |
50 | Đăng ký gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND cấp xã | Lĩnh vực Lâm nghiệp (XP) | Cấp xã |
51 | Đăng ký khai thác các loài lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của tổ chức, hộ gia đình (trừ các loài trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND cấp xã | Lĩnh vực Lâm nghiệp (XP) | Cấp xã |
52 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | Một phần | UBND XÃ NGHĨA AN | Lĩnh vực Việc làm | Cấp xã |
53 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | Một phần | UBND XÃ NGHĨA AN | Lĩnh vực Việc làm | Cấp xã |
54 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | Một phần | UBND XÃ NGHĨA AN | Lĩnh vực Việc làm | Cấp xã |
55 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ NGHĨA AN | lĩnh vực phòng, chống tham nhũng | |
56 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ NGHĨA AN | lĩnh vực phòng, chống tham nhũng | Cấp xã |
57 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ NGHĨA AN | lĩnh vực phòng, chống tham nhũng | Cấp xã |
58 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ NGHĨA AN | lĩnh vực phòng, chống tham nhũng | Cấp xã |
59 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ NGHĨA AN | lĩnh vực phòng, chống tham nhũng | Cấp xã |
60 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND XÃ NGHĨA AN | Lĩnh vực Người có công (XP) | Cấp xã |